Tên K.H: Hypericum japonicum Thumb. Họ: Măng cụt – Clusiaceae
Mô tả:
Cây cỏ nhỏ, thân nhỏ mang nhiều cành, cao 10-20cm, thân nhẵn.
Lá mọc đối, hình bầu dục, không có cuống, trên phiến có những điểm
chấm nhỏ. Phiến lá dài 7-10mm, rộng 3-5mm. Hoa nhỏ màu vàng, mọc
đơn độc ở kẽ lá, cuống dài 4-5mm. Lá bắc và lá đại nhẵn. Quả nang
hình trứng, hạt hình trụ, hơi thon có vạch dọc.
Sinh thai:
Hay gặp tại những ruộng mạ, ruộng bỏ hoang, hơi ẩm, mùa xuân
cây bắt đầu xuất hiện, mùa hạ hoa nở, sang thu đông lại trụi hết.
Phân bố: Cây ban mọc hoang khắp nơi ở Việt Nam, Có mọc tại Trung
Quốc, các nước khác vùng nhiệt đới và á nhiệt đới.
Bộ phân dung:
Toàn cây – Herba Hypericii Japonicae
Công dung:
Cây có tác dụng thanh thất nhiệt, tiêu thũng trướng, khứ tích tiêu
thực (chữa tiêu hoá kém đầy) dùng chữa cam tích, thấp nhiệt hoàng đản,
dùng ngoài chữa rắn cắn, bị thương, sưng đau. Thường thấy nhân dân
dùng chữa những vết do đỉa cắn, sâu răng, ho, hôi mồm, sởi.
Thiên nhiên thuần khiết