Quyển bá (dạng chung) – Tên K.H: Selaginellia spp

Tên K.H: Selaginellia spp. Họ: Quyển bá- SelaginellaceaeMô tả: Selaginellia tamariscina (Beauv.) SpringCây thảo mọc thành búi, cành bên của thân cũng mọc thành búi, mặtngoài có nhiều lá lợp lên. Lá có hình dạng khác nhau, lá bên hình ngọngiáo, thường có râu; lá ở nách hình tam giác, thuôn rộng; lá ở giữa…

Đọc thêm

Thông đất lá phi lao – Tên K.H: Lycopodium casuarinoides Spring

Tên K.H: Lycopodium casuarinoides Spring Họ: Thông đất- LycopodiaceaeMô tả:Cây thảo mọc bò trên đất, thân dài, cứng, rộng cỡ 2mm, lưỡng phânđều. Lá thưa, hình kim ở trên thân, xếp hai dãy ở đỉnh. Chùy ở nhánh bên,dài 2cm; lá bào tử khác lá thường, trái xoan, mũi nhọn. Túi bào tử hình thận.Sinh thai:Cây…

Đọc thêm

Thông đất – Tên K.H: Lycopodiella cernua (L.) Pic.Serm

Tên K.H: Lycopodiella cernua (L.) Pic.Serm. Họ: Thông đất- Lycopodiaceae Mô tả: Cây mọc trên đất rồi vươn lên; thân cao 30-50cm, phân nhánh nhiều. Lá mọc sít nhau, hình dải nhọn. Túi bào tử gần hình cầu, hai mảnh vỏ không đều nhau. Sinh thai: Ở nước ta, cây mọc rất thông thường trong…

Đọc thêm

Thach tùng thân gập – Tên K.H: Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis

Tên K.H: Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis. Họ: Thông đất- Lycopodiaceae Mô tả: Cây phụ sinh. Thân thường mập, hình trụ, mọc đứng ở phần gốc; sau gập thõng xuống, dài 50-60cm, lưỡng phân 1-2 lần. Lá xếp xoắn ốc hình dải – ngọn giáo, tỏa rộng ra, không cuống; các lá ở đỉnh thì ngắn…

Đọc thêm